Tính định mức gạch xây tường 220 là bao nhiêu để nhằm tối ưu hóa, tiết kiệm tối đa chi phí trong xây dựng cần phải được tính toán cẩn thận và đo lường kỹ lưỡng nhất. Vì vậy, gia chủ cần phải có sự chuẩn bị kỹ lưỡng nhất để tránh thiếu không gian làm gián đoạn thi công công trình, lãng phí nguyên vật liệu.
Bảng định mức gạch xây tường 220 chi tiết
Công tác xây lắp | Chi tiết thành phần hao phí | ĐVT | Bề dày 30 cm | |
Chiều cao 16 m | ||||
Xây tường thẳng | Vật liệu | Gạch | viên | 550 |
Vữa | m3 | 0.29 | ||
Vật liệu khác | % | 6.0 | ||
Nhân công 3.5/7 | công | 1.97 | ||
Máy thi công | Máy trộn 80l | ca | 0.036 | |
Máy vận thăng 0.8T | ca | 0.04 | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | – | ||
Cẩu tháp 25T | ca | – | ||
Cẩu tháp 40T | ca | – | ||
Máy khác | % | 0.5 |
Yêu cầu về nguyên vật liệu khi tính định mức gạch xây tường 220
Ngoại trừ một số trường hợp được quy định cụ thể, công việc gạch cần phải được đảm bảo các điều kiện kỹ thuật dưới đây:
- Chiều dày trung bình là 12mm, đứng 10m, giới hạn 7mm cho đến 15mm dày. Riêng gạch thì độ dày nhất không vượt quá 12mm.
- Trước khi thi công cần phải tưới kỹ gạch.
- Không được cắt gạch để tiến hành xây, gạch bị vỡ thì phân loại riêng khi cần thiết để xây gạch nhỏ hơn.
Định mức xây tường của các loại gạch
Như vậy chúng ta không thể gượng ép bất kỳ một con số nào cụ thể nào cho định mức gạch xây tường 220 vì thực tế nếu dùng các loại gạch khác nhau sẽ làm đưa ra kết quả tính toán không giống nhau.
Bạn đọc có thể tham khảo bảng tra định mức để xây tường dành cho từng loại gạch theo thông tin dưới đây:
Định mức xây tường gạch thẻ
Gạch thẻ là loại vật liệu xây dựng được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Gạch thẻ được chia làm thành 2 loại: gạch thẻ hay gạch ống chuyên dùng để xây dựng và loại gạch thẻ chuyên dùng cho ốp lát trang trí. Kích thước gạch thẻ là 50x10x200 mm và 40x80x190 mm. Dưới đây là bảng định mức về các loại tường gạch thẻ dùng để xây dựng
Loại công tác | ĐV tính | Vật liệu tính cho 1 đơn vị định mức | |||
Chi tiết loại vật liệu | Kích thước | ĐVT | Khối lượng | ||
Xây tường bằng loại gạch thẻ dày 5cm | 1m3 xây | Gạch thẻ
vữa |
5x10x20 | viên
lít |
46
7,5 |
Xây tường bằng loại gạch thẻ dày 10cm | 1m2 xây | Gạch thẻ
vữa |
5x10x20 | viên
lít |
83
23 |
Xây tường bằng loại gạch thẻ dày 20cm | 1m2 xây | Gạch thẻ
vữa |
5x10x20 | viên
lít |
162
45 |
Xây tường bằng loại gạch thẻ dày 30cm | 1m3 xây | Gạch thẻ
vữa |
5x10x20 | viên
lít |
790
242 |
Xây tường bằng loại gạch thẻ dày 5cm | 1m2 xây | Gạch thẻ
vữa |
4x8x19 | viên
lít |
57
6,4 |
Xây tường bằng loại gạch thẻ dày 10cm | 1m2 xây | Gạch thẻ
vữa |
4x8x19 | viên
lít |
103
20 |
Xây tường bằng loại gạch thẻ dày 20cm | 1m2 xây | Gạch thẻ
vữa |
4x8x19 | viên
lít |
215
65 |
Xây tường bằng loại gạch thẻ dày lớn hơn hoặc bằng 30cm | 1m2 xây | Gạch thẻ
vữa |
4x8x19 | viên
lít |
1.068
347 |
Định mức xây tường bằng gạch đặc
Gạch đặc là loại gạch được thiết kế nguyên khối, không có lỗ ở trong viên gạch, vì vậy mà giá thành của loại gạch này cũng sẽ cao hơn
Loại công trình | ĐVT | Vật liệu tính cho 1 đơn vị định mức | |||
Chi tiết loại vật liệu | Kích thước | ĐVT | Khối lượng | ||
Xây móng bằng loại gạch đặc dày 20cm | 1m3 xây | Gạch đặc | 22×10. | viên | 542 |
Vữa | 5×6 | lít | 280 | ||
Xây móng bằng loại gạch đặc dày 33cm | 1m3 xây | Gạch đặc | 22×10. | viên | 536 |
Vữa | 5×6 | lít | 290 | ||
Xây tường bằng loại gạch đặc dày 6cm | 1m3 xây | Gạch đặc | 22×10. | viên | 38 |
Vữa | 5×6 | lít | 12 | ||
Xây tường bằng loại gạch đặc dày 11cm | 1m3 xây | Gạch đặc | 22×10. | viên | 62 |
Vữa | 5×6 | lít | 25 | ||
Xây gạch đặc nghiêng mái taluy | 1m3 xây | Gạch đặc | 22×10. | viên | 62 |
Vữa | 5×6 | lít | 36 | ||
Xây tường bằng loại gạch đặc dày 22cm | 1m3 xây | Gạch đặc | 22×10. | viên | 542 |
Vữa | 5×6 | lít | 280 | ||
Xây tường bằng loại gạch đặc dày 33cm | 1m3 xây | Gạch đặc | 22×10. | viên | 536 |
Vữa | 5×6 | lít | 290 | ||
Xây tường bằng loại gạch đặc lớn hơn 33cm | 1m3 xây | Gạch đặc | 22×10. | viên | 531 |
Vữa | 5×6 | lít | 399 | ||
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ độ dày 22cm | 1m3 xây | Gạch đặc | 22×10. | viên | 542 |
Vữa | 5×6 | lít | 290 | ||
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ độ dày 33cm | 1m3 xây | Gạch đặc | 22×10. | viên | 531 |
Vữa | 5×6 | lít | 290 |
Định mức xây tường bằng loại gạch ống
Loại công trình | ĐVT | Vật liệu tính cho 1 đơn vị định mức | |||
Chi tiết loại vật liệu | Kích thước | ĐVT | Khối lượng | ||
Xây tường bằng gạch ống dày 20cm | 1m3 xây | Gạch ống | 8x8x19 | viên | 58 |
Vữa | lít | 43 | |||
Xây tường bằng gạch ống dày 20cm | 1m3 xây | Gạch ống | 8x8x19 | viên | 118 |
Vữa | lít | 51 | |||
Xây tường bằng loại gạch ống dày >=30cm | 1m3 xây | Gạch ống | 8x8x19 | viên | 640 |
Vữa | lít | 268 | |||
Xây tường bằng loại gạch ống dày 10cm | 1m3 xây | Gạch ống | 10x10x20 | viên | 46 |
Vữa | lít | 15 | |||
Xây tường bằng gạch ống dày 20cm | 1m3 xây | Gạch ống | 10x10x20 | viên | 90 |
Vữa | lít | 33 | |||
Xây tường bằng loại gạch ống dày lớn hơn 30cm | 1m3 xây | Gạch ống | 10x10x20 | viên | 443 |
Vữa | lít | 169 | |||
Xây tường bằng loại gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm | 1m3 xây | Gạch ống | 10x10x20 | viên | 35 |
Gạch thẻ | 5x10x20 | viên | 70 | ||
Vữa | lít | 48 |
Kết luận
Hy vọng với thông tin về định mức gạch xây tường 220 cũng như định mức cho từng loại gạch nêu trên bạn đọc sẽ có thêm nhiều kiến thức bổ ích cho mình.